10 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự (phần 2)

Recruitment fair (careers fair, job fair, career fair) (n) – /rɪˈkruːt.mənt fer/: Hội chợ/triển lãm việc làm

Recruitment agency ( recruiting agency) (n) – /rɪˈkruːt.mənt ˈeɪdʒənsi/: Công ty tuyển dụng

Job advertisement (n) – /dʒɑˈæd.vɝː.taɪz.mənt/: Thông báo tuyển dụng

Job description (n) – /dʒɑːb dɪˈskrɪp.ʃən/: Bản mô tả công việc

Job title (n) – /dʒɑːbˈtaɪtl/: Chức danh

Qualification (n) – /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: Năng lực, phẩm chất

Competency profile (also competence profile) – /ˈkɑːm.pɪ.tən.si ˈproʊ.faɪl/: Hồ sơ kỹ năng

Core competence (also core competency) – /kɔːrˈkɑːm.pɪ.təns/: Kỹ năng cần thiết yêu cầu

Background check (also background investigation) – /ˈbæk.ɡraʊnd tʃek/: Việc xác minh thông tin về ứng viên

Selection criteria (n, pl) – /sɪˈlek.ʃən kraɪˈtɪər i ə/: Các tiêu chí tuyển chọn

-----Ngành QT Nhân lực------