HR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự, là ngành ngày càng có sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Một người làm nhân sự tốt không chỉ cần kiến thức về chuyên môn mà cần có cả kĩ năng mềm. Chuyên mục Học tiếng Anh xin giới thiệu với sinh viên 10 từ vựng về nhân sự trong bài dưới đây.
Human Resource Management system – Hệ thống quản lý nhân sự
Labor law (Labour law) (n) – /ˈleɪ.bɚ lɔː/: Luật lao động
Collective agreement (hay Collective Bargaining Agreement) (n) – /kəˈlek.tɪv əˈɡriː.mənt/: Thỏa ước lao động tập thể
Organizational chart (hoặc: organisational chart, organization chart, organogram, organigram) (n) – /ˌɔr•ɡə•nəˈzeɪ•ʃə•nəl tʃɑːrt/: Mô hình tổ chức
Strategic human resource management (SHRM) (n) – /strəˈtiː.dʒɪk ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: Chiến lược quản trị nhân sự
Corporate culture (n) – /ˈkɔːr.pɚ.ətˈkʌl.tʃɚ/: Văn hóa doanh nghiệp
Recruitment: Công tác tuyển dụng
Recruit (v) – /rɪˈkruːt/: Tuyển dụng
Hire (v) – /haɪər/: Thuê
Headhunt (v) – /ˈhedhʌnt/: Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)
Vacancy (n) – /ˈveɪ.kən.si/: Vị trí trống, cần tuyển mới
Theo profesengenglish.weeblly.com