MẪU CÂU TIẾNG ANH DÙNG TRONG CUỘC HỌP (PART 1)

OPENING THE MEETING (mở đầu cuộc họp)

Mời người tham gia bằng cụm từ ngắn và bắt đầu cuộc họp.

Good morning/afternoon, everyone. (Chào buổi sáng/chiều)
If we are all here, let’s.. . get started (OR) start the meeting. (OR). . . start. (Nếu tất cả mọi người đã có mặt, hãy bắt đầu cuộc họp.)

Good morning everyone. If we’re all here, let’s get started.

WELCOMING AND INTRODUCING PARTICIPANTS (Chào mừng và giới thiệu đại biểu)

Nếu cuộc họp có người mới tham dự, hãy giới thiệu họ trước khi bắt đầu cuộc họp.

Please join me in welcoming (name of participant) (Hãy chào đón…..)
We’re pleased to welcome (name of participant) (Chúng ta vinh dự chào mừng….)
It’s a pleasure to welcome (name of participant) (hân hạnh được đón chào…..)
I’d like to introduce (name of participant) (tôi muốn giới thiệu…..)
I don’t think you’ve met (name of participant) (tôi không nghĩ là chúng ta đã gặp……)

Before I get started, I’d like to please join me in welcoming Anna Dinger from our office in New York. (Trước khi bắt đầu, tôi muốn mọi người chào đón Anna Dinger từ văn phòng New York.

STATING THE PRINCIPAL OBJECTIVES OF A MEETING (Đưa ra mục đính chính của buổi họp)

Việc đưa ra mục đích chính của buổi họp là rất quan trọng.

We’re here today to…. (chúng ta ở đây hôm nay để….)
Our aim is to … (mục đích củ chúng ta là…)
I’ve called this meeting in order to … (tôi triệu tập cuộc họp này để….)
By the end of this meeting, I’d like to have … (Cuối cuộc họp này, tôi muốn có….)

We’re here today to discuss the upcoming merger, as well as go over last quarter’s sales figures. (Chúng ta ở đây hôm nay để bàn về việc sáp nhận sắp tới, cũng như là doanh số quý trước.)

GIVING APOLOGIES FOR SOMEONE WHO IS ABSENT (thông báo ai vắng mặt)

Nếu ai đó quan trọng vắng mặt, hãy cho mọi người biết điều đó.

I’m afraid.., (name of participant) can’t be with us today. She is in… (Tôi e là …..không thể dự với chúng ta hôm nay. Cô ấy đang ở….)
I have received apologies for the absence of (name of participant), who is in (place). (tôi vừa nhận được lời xin lỗi về sự vắng mặt của…..người đang ở….)

I’m afraid Peter can’t be with us today. He’s in London meeting with clients, but will be back next week. (Tôi e là Peter không thể có mặt. Anh ấy đang ở Luân Đôn gặp khách hàng, nhưng sẽ về tuần sau.)

READING THE MINUTES (NOTES) OF THE LAST MEETING (Đọc biên bản cuộc họp trước.)

Nếu có một cuộc họp trước đó liên quan đến cuộc họp này, hãy nhắc lại nội dung để mọi người dễ theo dõi.

First, let’s go over the report from the last meeting which was held on (date) (đầu tiên, hãy xem lại bản báo cáo cuộc họp lần trước vào ngày….)
Here are the minutes from our last meeting, which was on (date) (Đây là bản ghi chép của cuộc họp lần trước ngày …..)

First, let’s go over the minutes from our last meeting which was held last Tuesday. Jeff could you please read the notes?

Bạn đã sẵn sàng trở thành một người chủ trì cuộc họp chưa? Bạn đã tự tin với vốn từ trong các mẫu câu tiếng anh trong cuộc họp chưa? Hãy đón chờ những phần tiếp theo từ Aroma nhé.

                                             http://aroma.vn/mau-cau-tieng-anh-dung-trong-cuoc-hop-part-1/