Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đông Á tuyển sinh các ngành đại học hệ chính quy kỳ Mùa xuân 2018
I. VÙNG TUYỂN SINH VÀ CHỈ TIÊU
Tuyển sinh đại học trong cả nước.
II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Thí sinh tốt nghiệp THPT, THPT (GDTX) (Kể cả thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước)
III. PHƯƠNG THỨC VÀ ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN: Thí sinh có thể chọn cả 2 phương thức
1. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT
Tất cả các khối ngành (Trừ Giáo dục mầm non & Giáo dục tiểu học): Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6.0
2. XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA (gồm các tổ hợp môn thi tại mục IV)
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi] + Điểm ưu tiên (KV+ ĐT)
Tất cả các khối ngành (Trừ Giáo dục mầm non & Giáo dục tiểu học): Điểm xét tuyển ≥ 13 điểm
* RIÊNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Điểm xét tuyển: [Môn 1 + Môn 2 + Năng khiếu] + Điểm ưu tiên (KV+ ĐT) ≥ 17 điểm
Trong đó: Môn 1, Môn 2 thí sinh chọn các môn thi/bài thi thuộc các nhóm môn Toán, Văn, KHTN, KHXH đảm bảo điều kiện Môn 1 + Môn 2 ≥ 10.0 điểm
- Tổ chức thi năng khiếu: ngày 21/11/2018
- Nội dung thi năng khiếu: Thí sinh chọn 1 trong những nội dung:
- Hát
- Múa
- Kể chuyện/đọc diễn cảm
IV. NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
Ngành/Module đào tạo |
Mã |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Kết quả thi THPT |
Học bạ (ĐTBC lớp 12) |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
≥ 17 |
≥ 8.0 |
MN1, MN2, MN3, MN4
MN1 - Toán, Văn, Năng khiếu
MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu
MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu
MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
≥ 17 |
≥ 8.0 |
A00, D01, A16, C15
A00 - Toán, Lý, Hóa
D01 - Toán, Văn, Anh
A16 - Toán, Văn, KHTN
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, A01, B00, C15
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
B00 - Toán, Hóa, Sinh
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Điều dưỡng đa khoa |
2030101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
B00, A02, B03, A16
B00 - Toán, Hóa, Sinh
A02 - Toán, Lý, Sinh
B03 - Toán, Sinh, Văn
A16 - Toán, Văn, KHTN |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
2030102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
2030103 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Tâm lý học |
7310401 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
C00, D01, A16, C15
C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
A16 - Toán, Văn, KHTN
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Luật kinh tế |
7380107 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, A01, A16, C15
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
A16 - Toán, Văn, KHTN
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Quản trị kinh doanh |
4010101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị marketing |
4010102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị truyền thông tích hợp |
4010106 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
4010103 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
4010104 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Kế toán |
4030101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Kiểm toán |
4030102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Tài chính ngân hàng |
4020101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Tài chính doanh nghiệp |
4020102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị văn phòng & lưu trữ học |
0406014 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
C00, D01, D14, C15
C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Văn thư lưu trữ |
4040602 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị hành chính - văn thư |
4040603 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, A01, C00, C15
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C00 - Văn, Sử, Địa
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A01, D01, A16, C15
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
A16 - Toán, Văn, KHTN
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Biên dịch – Phiên dịch |
2020101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Tiếng Anh – Du lịch |
2020102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
1010301 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, A01, B00, A16
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
B00 - Toán, Hóa, Sinh
A16 - Toán, Văn, KHTN |
Xây dựng cầu đường |
1010302 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ phần mềm |
8020101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Thiết kế đồ họa |
8020103 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị mạng và an ninh mạng |
8020105 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, B00, D07, D08
A00 - Toán, Lý, Hóa
B00 - Toán, Hóa, Sinh
D07 - Toán, Hóa, Anh
D08 - Toán, Sinh, Anh |
Quản lý chất lượng & attp |
4010108 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ sinh học |
4010109 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Nhận hồ sơ xét tuyển: trước 03/12/2018
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Thời gian nhập học: từ 07/12 - 08/12/2018
Nhà trường sẽ không tổ chức nhập học các đợt sau nếu số lượng nhập học đợt trước đủ chỉ tiêu. Thí sinh không thể nhập học các đợt theo quy định liên hệ trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh nhà trường để xét và giải quyết.
VI. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường)
- Học bạ THPT/THPT (GDTX);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2018 (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
2. Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ website: donga.edu.vn/tuyensinh/dangky
VII. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:
1. Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Đông Á: Đăng ký xét tuyển đại học (thực hiện theo hướng dẫn);
2. Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu Đà Nẵng.
3. Nộp trực tiếp tại Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu Đà Nẵng (Phòng 204)